STT | Mã nghề | Tên nghề | Chỉ tiêu Năm 2023 | Ghi chú |
1 | 5810404 | Chăm sóc sắc đẹp | 70 | |
2 | 5760101 | Công tác xã hội | 25 | |
3 | 5520227 | Điện công nghiệp | 25 | |
4 | 5520205 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí | 70 | |
5 | 5480209 | Quản trị mạng máy tính | 35 | |
6 | 5480207 | Lập trình máy tính | 35 | |
7 | 5210402 | Thiết kế đồ họa | 70 | |
8 | 5510216 | Công nghệ ô tô | 35 | |
9 | 5810205 | Nghiệp vụ nhà hàng, khách sạn | 70 | |
10 | 5340122 | Thương mại điện tử | 25 | |
Cộng: | 460 |
STT | Tên nghề | Chỉ tiêu Năm 2023 | Ghi chú | ||
Sơ cấp | ĐTTX | ||||
I. | CÁC NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP | 440 | |||
|
May và thiết kế thời trang | 20 | |||
|
Kỹ thuật làm móng | 30 | |||
|
Thiết kế tạo mẫu tóc | 40 | |||
|
Kỹ thuật cắt tóc nam | 30 | |||
|
Kỹ thuật trang điểm | 20 | |||
|
Thiết kế quảng cáo | 20 | |||
|
Quản trị và bảo trì hệ thống mạng | 20 | |||
|
Hệ thống điện công trình | 20 | |||
|
Hệ thống điện công nghiệp | 20 | |||
|
Sửa chữa vận hành máy điện | 20 | |||
|
Tự động điều khiển | 20 | |||
|
Sửa chữa thiết bị âm thanh | 20 | |||
|
Sửa chữa thiết bị thu hình | 20 | |||
|
Sửa chữa hệ thống điều hòa không khí cục bộ | 20 | |||
|
Sửa chữa hệ thống điều hòa không khí trung tâm | 20 | |||
|
Sửa chữa hệ thống máy lạnh công nghiệp | 20 | |||
|
Sửa chữa hệ thống máy lạnh dân dụng và thương nghiệp | 20 | |||
|
Bào | 10 | |||
|
Hàn điện | 10 | |||
|
Hàn TIG - MAG - MIG | 10 | |||
|
Phay | 10 | |||
|
Tiện căn bản | 10 | |||
|
Tiện nâng cao | 10 | |||
II. | CÁC NGHỀ TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO THƯỜNG XUYÊN | 860 | |||
|
Pha chế rượu (Bartender) | 20 | |||
|
Pha chế cà phê (Barista) | 20 | |||
|
Làm chủ quán cà phê truyền thống | 20 | |||
|
Pha chế tổng hợp | 20 | |||
|
Quản lý quán cà phê cao cấp | 20 | |||
|
Trà sữa nhà làm | 20 | |||
|
Chăm sóc da mặt căn bản | 20 | |||
|
Chăm sóc da mặt nâng cao | 20 | |||
|
Chăm sóc da mặt chuyên sâu | 20 | |||
|
Kỹ thuật nối mi căn bản | 20 | |||
|
Kỹ thuật nối mi nâng cao | 20 | |||
|
Kỹ thuật nối mi chuyên sâu | 20 | |||
|
Kỹ thuật nhuộm tóc và xử lý tóc | 20 | |||
|
Kỹ thuật sơn gel | 20 | |||
|
Kỹ thuật uốn và duỗi tóc | 20 | |||
|
Cắt tóc nam thợ chính | 20 | |||
|
Cắt tóc nam model | 20 | |||
|
Cắt tóc nam nâng cao | 20 | |||
|
Kỹ thuật trang điểm căn bản | 20 | |||
|
Kỹ thuật trang điểm nâng cao | 20 | |||
|
Kỹ thuật trang điểm cô dâu | 20 | |||
|
Kỹ thuật vẽ móng | 20 | |||
|
Kỹ thuật đắp móng | 20 | |||
|
Kỹ thuật chăm sóc móng | 20 | |||
|
Kỹ thuật chải bới tóc | 20 | |||
|
Thợ phụ chuyên nghiệp | 20 | |||
|
Điện công nghiệp | 20 | |||
|
Điện dân dụng | 20 | |||
|
Điện công trình | 20 | |||
|
Quấn dây động cơ 1 pha | 20 | |||
|
Điện tử căn bản | 20 | |||
|
Sửa chữa Tivi màu (LCD, LED) | 20 | |||
|
Sửa chữa Ampli - Mixer - Karaoke | 20 | |||
|
Bảo dưỡng, sửa chữa động cơ - hệ thống truyền lực | 20 | |||
|
Bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống điện xe máy | 20 | |||
|
Bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống điều khiển di động | 20 | |||
|
Bảo dưỡng, sửa chữa động cơ xe tay ga | 20 | |||
|
Bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống điện xe tay ga | 20 | |||
|
Xây dựng mạng LAN | 20 | |||
|
Xây dựng hệ thống camera quan sát | 20 | |||
|
Quản trị hạ tầng mạng máy tính và truyền thông | 20 | |||
|
Quản trị dịch vụ và an ninh mạng | 20 | |||
|
Seo – Quảng bá thương hiệu doanh nghiệp | 20 | |||
Cộng: | 1300 | ||||
NHÓM NGHỀ | ĐỊA ĐIỂM HỌC |
|
648/28 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 11, Quận 3, TP.HCM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106 Đường số 2, Cư xá Đô Thành, Phường 4, Quận 3, TP.HCM |
TT | Nội dung thực hiện | Đơn vị thực hiện |
Đơn vị liên quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
1 |
|
Ban Tuyển sinh – Hợp tác doanh nghiệp | Phòng, Khoa/BM | Tháng 12/2022 | |
2 | Thành lập:
|
Ban Tuyển sinh – Hợp tác doanh nghiệp | Phòng, Khoa/BM | Tháng 12/2022 | |
3 | Thực hiện công tác truyền thông tuyển sinh | Ban truyền thông tuyển sinh | Khoa, Bộ môn chuyên ngành | Thường xuyên | Có kế hoạch cụ thể |
4 | Tư vấn tuyển sinh | Ban truyền thông tuyển sinh. | Khoa, Bộ môn chuyên ngành | Theo kế hoạch | |
5 | Nhận hồ sơ đăng ký tuyển sinh | Ban Thư ký | Ban truyền thông tuyển sinh | Theo thông báo tuyển sinh | |
6 | Xét tuyển các nghề đào tạo | Ban Thư ký | Hội đồng tuyển sinh |
|
|
7 |
|
Ban Thư ký | Khoa, Bộ môn chuyên ngành. |
|
|
8 | Xét khả năng mở lớp (Tối thiểu 15 học sinh/ lớp). | Hội đồng tuyển sinh | Ban Thư ký |
|
|
9 | Lập tiến độ đào tạo | Phòng Đào tạo | Khoa/BM |
|
|
10 | Đón tiếp học sinh nhập học | Phòng Công tác học sinh | Khoa/BM |
|
|
11 | Sơ kết, báo cáo hoạt động tuyển sinh. | Ban Thư ký | Hội đồng tuyển sinh |
|
|
12 | Tổng kết báo cáo đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch tuyển sinh năm 2023 | Ban Thư ký | Hội đồng tuyển sinh | Tháng 12/2023 | |
13 | Hoàn tất lưu trữ hồ sơ tuyển sinh năm 2023 | Ban Thư ký | Hội đồng tuyển sinh | Tháng 12/2023 |
Tác giả: phuhao, Hiệu trưởng: Giảng Văn Chải
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn