CÁC NGÀNH NGHỀ ĐÀO TẠO NGẮN HẠN
BỘ MÔN: SỬA XE GẮN MÁY
1. Tên nghề: BẢO DƯỠNG, SỬA CHỮA HỆ THỐNG ĐIỆN XE MÁY
Trình độ đào tạo: Đào tạo thường xuyên
TT |
Tên các bài trong mô đun |
Thời gian |
Tổng số |
Lý thuyết |
Thực hành, thực tập, bài tập |
Kiểm tra, thi |
1 |
Tổng quan trang bị điện trên xe máy, an toàn lao động |
3 |
3 |
|
|
2 |
Mạch đèn chiếu sáng, xi nhan. |
16 |
4 |
12 |
|
3 |
Mạch đèn phanh, mạch còi, báo xăng. |
8 |
2 |
6 |
|
4 |
Hệ thống khởi động. |
9 |
2 |
6 |
1 |
5 |
Mạch đèn số. |
5 |
2 |
3 |
|
6 |
Hệ thống nguồn điện. |
6 |
2 |
4 |
|
7 |
Hệ thống đánh lửa. |
18 |
4 |
14 |
|
8 |
Thực hành tổng hợp các mạch điện. |
36 |
6 |
30 |
|
10 |
Thi kết thúc mô đun |
2 |
|
|
2 |
Cộng |
103 |
25 |
75 |
3 |
2. Tên nghề: BẢO DƯỠNG, SỬA CHỮA ĐỘNG CƠ – HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC
Trình độ đào tạo: Đào tạo thường xuyên
TT |
Tên các bài trong mô đun |
Thời gian |
Tổng số |
Lý thuyết |
Thực hành, thực tập, bài tập |
Kiểm tra, thi |
1 |
Cấu tạo chung xe gắn máy, an toàn lao động. |
4 |
2 |
2 |
|
2 |
Nguyên lý làm việc động cơ đốt trong 4 kỳ và 2 kỳ |
7 |
3 |
4 |
|
3 |
Sử dụng, dụng cụ đo. |
6 |
2 |
4 |
|
4 |
Nắp máy |
5 |
1 |
4 |
|
5 |
Nhóm xi lanh, pít tông, xéc măng. |
6 |
2 |
4 |
|
6 |
Thanh truyền, trục khuỷu |
8 |
2 |
6 |
|
7 |
Cơ cấu phân phối khí |
18 |
3 |
14 |
1 |
8 |
Hệ thống bôi trơn |
5 |
1 |
4 |
|
9 |
Hệ thống làm mát |
5 |
1 |
4 |
|
10 |
Hệ thống nhiên liệu |
10 |
2 |
8 |
|
11 |
Bộ ly hợp |
15 |
2 |
12 |
1 |
12 |
Hộp số |
15 |
2 |
13 |
|
13 |
Thi kết thúc mô đun |
2 |
|
|
2 |
Cộng |
106 |
23 |
79 |
4 |
3. Tên nghề: BẢO DƯỠNG, SỬA CHỮA HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN DI ĐỘNG
Trình độ đào tạo: Đào tạo thường xuyên
TT |
Tên các bài trong mô đun |
Thời gian |
Tổng số |
Lý thuyết |
Thực hành, thực tập, bài tập |
Kiểm tra, thi |
1 |
Hệ thống lái, an toàn lao động. |
5 |
1 |
4 |
|
2 |
Hệ thống phanh. |
11 |
2 |
8 |
1 |
3 |
Hệ thống giảm xóc – di động. |
17 |
2 |
14 |
1 |
4 |
Thực hành tổng hợp trên xe |
65 |
4 |
61 |
|
5 |
Thi kết thúc mô đun |
2 |
|
|
2 |
Cộng |
100 |
9 |
87 |
4 |
4. Tên nghề: BẢO DƯỠNG, SỬA CHỮA ĐỘNG CƠ XE TAY GA
Trình độ đào tạo: Đào tạo thường xuyên
TT |
Tên các bài trong mô đun |
Thời gian |
Tổng số |
Lý thuyết |
Thực hành, thực tập, bài tập |
Kiểm tra, thi |
1 |
Hệ thống truyền lực, an toàn lao động |
8 |
2 |
6 |
|
2 |
Hệ thống bôi trơn, làm mát |
8 |
2 |
6 |
|
3 |
Hướng dẫn tháo ráp động cơ Spacy |
13 |
3 |
10 |
|
4 |
Hướng dẫn tháo ráp động cơ Atila |
13 |
3 |
9 |
1 |
5 |
Hướng dẫn tháo ráp động cơ Airblade Fi |
13 |
3 |
10 |
|
6 |
Hướng dẫn tháo ráp động cơ Nouve |
13 |
3 |
10 |
|
7 |
Hệ thống cung cấp hòa khí |
8 |
2 |
5 |
1 |
8 |
Hướng dẫn tìm pan |
22 |
8 |
14 |
|
9 |
Thi kết thúc mô đun |
2 |
|
|
2 |
Cộng |
100 |
26 |
70 |
4 |
5. Tên nghề: BẢO DƯỠNG, SỬA CHỮA HỆ THỐNG ĐIỆN XE TAY GA
Trình độ đào tạo: Đào tạo thường xuyên
TT |
Tên các bài trong mô đun |
Thời gian |
Tổng số |
Lý thuyết |
Thực hành, thực tập, bài tập |
Kiểm tra, thi |
1 |
Kiểm tra các loại cảm biến, an toàn lao động |
12 |
4 |
8 |
|
2 |
Hệ thống điện xe Shi |
18 |
4 |
14 |
|
3 |
Hệ thống điện xe SCR |
16 |
4 |
12 |
|
4 |
Hệ thống điện xe Futute Fi |
16 |
4 |
12 |
|
5 |
Hệ thống điện xe Airblade Fi |
18 |
4 |
13 |
1 |
6 |
Hệ thống điện xe PCX |
18 |
4 |
14 |
|
7 |
Thi kết thúc mô đun |
2 |
|
|
2 |
Cộng |
100 |
24 |
73 |
3 |
Sau khi học xong chương trình, người học có khả năng:
- Làm công nhân cho các tiệm sửa chữa, các cửa hàng kinh doanh thiết bị sửa chữa xe gắn máy;
- Làm việc tại các công ty, nhà máy lắp ráp xe gắn máy, mở cơ sở sửa chữa.
- Có khả năng tự mình mở và làm chủ một tiệm sửa chữa xe gắn máy.